放射性 [Phóng Xạ Tính]

ほうしゃせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

phóng xạ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ストロンチウム90:ストロンチウムの放射ほうしゃせい同位どういたいひとつ;放射ほうしゃせい降下こうかぶつふくまれ人体じんたい有害ゆうがい
Strontium 90: Một đồng vị phóng xạ của strontium; có trong chất thải phóng xạ và có hại cho cơ thể người.
放射ほうしゃせい廃棄はいきぶつ問題もんだい解決かいけつのままである。
Vấn đề chất thải phóng xạ vẫn còn chưa được giải quyết.
日本にほんで、こなミルクから放射ほうしゃせいセシウムが検出けんしゅつされた。
Ở Nhật Bản, đã phát hiện rađio cesium trong sữa bột.
ホウレンソウと春菊しゅんぎくから放射ほうしゃせい物質ぶっしつ検出けんしゅつされました。
Phóng xạ đã được phát hiện trong rau chân vịt và cải cúc.
陽電子ようでんし放射ほうしゃ断層だんそう撮影さつえいほうでは、放射ほうしゃせいトレーサーを利用りようして体内たいない代謝たいしゃ活動かつどう可視かしします。
Phương pháp chụp cắt lớp phát xạ positron sử dụng chất đánh dấu phóng xạ để hiển thị hoạt động chuyển hóa trong cơ thể.
人間にんげん行為こうい放射ほうしゃせい物質ぶっしつよりも環境かんきょう危険きけんだということはあきらかです。
Rõ ràng hành động của con người còn nguy hiểm cho môi trường hơn cả chất phóng xạ.
東電とうでんこう濃度のうど放射ほうしゃせい物質ぶっしつふく汚染おせんすい流出りゅうしゅつふせぐことができない。
TEPCO không thể ngăn chặn sự rò rỉ nước ô nhiễm chứa chất phóng xạ đậm đặc.
放射ほうしゃせい物質ぶっしつ東京とうきょうをはじめとする日本にほん各地かくちひろがることが懸念けねんされている。
Người ta lo ngại rằng chất phóng xạ có thể lan rộng khắp Tokyo và các khu vực khác của Nhật Bản.
福島ふくしまけんったしょう女子じょしから、基準きじゅんえるりょう放射ほうしゃせいセシウムが検出けんしゅつされました。
Cá cơm được bắt ở tỉnh Fukushima đã phát hiện lượng phóng xạ caesium vượt quá tiêu chuẩn.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 放射性
  • Cách đọc: ほうしゃせい
  • Loại từ: Danh từ (tính chất); dùng bổ nghĩa với の: 放射性のN
  • Nghĩa khái quát: tính phóng xạ, tính chất phát ra bức xạ
  • Lĩnh vực: vật lý hạt nhân, y học hạt nhân, môi trường

2. Ý nghĩa chính

Tính chất vật lý “phóng xạ” của vật chất: có khả năng tự phát phát ra bức xạ (α/β/γ v.v.). Thường dùng để bổ nghĩa: 放射性物質 (chất phóng xạ), 放射性廃棄物 (chất thải phóng xạ), 放射性同位体 (đồng vị phóng xạ).

3. Phân biệt

  • 放射性: “tính phóng xạ” (tính chất). Dùng như danh từ hoặc “放射性のN”.
  • 放射能: “độ hoạt tính phóng xạ” (mức độ/khả năng phát xạ), đo bằng ベクレル(Bq). Dân gian đôi khi lẫn với 放射線.
  • 放射線: “bức xạ” (các tia/ hạt phát ra). Liều tiếp nhận đo bằng シーベルト(Sv)/ グレイ(Gy).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu thường gặp:
    • 放射性の+物質/廃棄物/微粒子
    • 放射性同位体(=放射性同位元素)
    • 高い/低い 放射性(mức độ tính phóng xạ cao/thấp)
    • 放射性を帯びる(mang tính phóng xạ)/示す(biểu lộ)
  • Ngữ cảnh:
    • An toàn bức xạ, quản lý chất thải, nghiên cứu đánh dấu đồng vị, y học hạt nhân.
  • Lưu ý: Khi nói về mức độ định lượng, hay kết quả đo, thường dùng 放射能(Bq); khi nói tác hại đến người, hay mức phơi nhiễm dùng 放射線量(Sv/Gy).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
放射能 Liên quan độ hoạt tính phóng xạ Đơn vị Bq; thường để chỉ “bao nhiêu hoạt tính”.
放射線 Liên quan bức xạ Cái được phát ra (tia/hạt); liều đo Sv/Gy.
放射性物質 Ví dụ điển hình chất phóng xạ Cách dùng phổ biến nhất.
非放射性 Đối nghĩa không phóng xạ Ví dụ: 非放射性同位体 (đồng vị bền).
安定同位体 Đối nghĩa (ngữ cảnh đồng vị) đồng vị bền Đối lập với 放射性同位体.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 放: phóng, buông ra.
  • 射: bắn, bắn ra.
  • 性: tính chất.
  • Gợi nhớ: “tính chất (性) phát ra (放・射)” → tính phóng xạ.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi học bộ ba 放射性・放射能・放射線, hãy gắn “性 = tính chất”, “能 = năng lực/hoạt tính đo được”, “線 = tia”. Nhờ vậy, bạn sẽ tránh được lỗi phổ biến như nói “放射能を浴びる” (sai; phải là 放射線を浴びる/被曝する).

8. Câu ví dụ

  • 試料から高い放射性が検出された。
    Phát hiện tính phóng xạ cao từ mẫu.
  • この元素の同位体のうち、いくつかは放射性を示す。
    Một số đồng vị của nguyên tố này biểu lộ tính phóng xạ.
  • 放射性の微粒子が風で拡散した。
    Hạt vi mô có tính phóng xạ đã phát tán theo gió.
  • 放射性を帯びた水は適切に処理されなければならない。
    Nước mang tính phóng xạ phải được xử lý thích hợp.
  • 患者には放射性医薬品を用いた検査が行われた。
    Bệnh nhân được kiểm tra bằng dược chất phóng xạ.
  • この地域の土壌はわずかな放射性しか示さない。
    Đất khu vực này chỉ cho thấy tính phóng xạ rất nhỏ.
  • 放射性同位体を対照群として用いる。
    Dùng đồng vị không phóng xạ làm nhóm đối chứng.
  • 古代遺物の年代測定では放射性炭素が使われる。
    Trong định tuổi cổ vật, dùng carbon phóng xạ.
  • 事故後、粉じんが放射性を帯びた可能性が指摘された。
    Sau tai nạn, người ta chỉ ra khả năng bụi mang tính phóng xạ.
  • 規制は放射性廃棄物の長期保管を義務づけている。
    Quy định bắt buộc lưu trữ dài hạn chất thải phóng xạ.
💡 Giải thích chi tiết về từ 放射性 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?