支援者
[Chi Viện Giả]
しえんしゃ
Danh từ chung
người ủng hộ
JP: 彼は、翌日ほとんどホテルにいて、友人や支援者と話をした。
VI: Ngày hôm sau, anh ấy hầu như ở trong khách sạn và nói chuyện với bạn bè và những người ủng hộ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らはこぞってその候補者を支援した。
Họ đã đồng lòng hỗ trợ ứng cử viên đó.
北朝鮮が6か国協議の合意に基づき核開発計画を申告した26日、米国が「テロ支援国」の指定解除手続きに入ったことで、拉致被害者の家族らには「拉致問題が置き去りにされるのでは」という不安が広がった。
Ngày 26, sau khi Triều Tiên tuyên bố kế hoạch phát triển hạt nhân dựa trên thỏa thuận của cuộc đàm phán 6 bên, Mỹ đã bắt đầu thủ tục gỡ bỏ danh sách hỗ trợ khủng bố, khiến gia đình các nạn nhân bị bắt cóc lo ngại rằng vấn đề bắt cóc sẽ bị bỏ qua.