撃墜
[Kích Trụy]
げきつい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bắn hạ
JP: 彼らは空襲を受けたとき敵の飛行機を2機撃墜した。
VI: Khi bị không kích, họ đã bắn hạ hai máy bay địch.