提げる
[Đề]
さげる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
mang theo
JP: その男は腰に拳銃をさげていた。
VI: Người đàn ông ấy đã đeo súng lục ở hông.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
treo
🔗 下げる・さげる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は花がいっぱい入ったかごを提げていた。
Cô ấy đã mang theo một giỏ đầy hoa.