揃う
[Tiên]
そろう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
hoàn chỉnh; có mặt đầy đủ; tạo thành một bộ đầy đủ; thỏa mãn (các điều kiện)
JP: この手袋は両方がそろっていない。
VI: Đôi găng tay này không đủ cả đôi.
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
bằng nhau; đồng đều; đều; phù hợp; đồng ý
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
tập hợp; tụ họp; được thu thập
JP: この図書館には中国語の本がかなりそろっている。
VI: Thư viện này có khá nhiều sách tiếng Trung.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
姉妹揃って金髪よ。
Hai chị em đều có mái tóc vàng.
みんな揃って海に飛び込んだ。
Mọi người cùng nhau nhảy xuống biển.
このぬいぐるみはオレンジでキツネのぬいぐるみで、僕の好みが二つ揃ってる!
Con thú nhồi bông này màu cam và hình con cáo, đúng gu của tôi luôn!
証拠は揃った。アリバイがないことを合わせて考えると、彼が犯人に違いない。
Bằng chứng đã đầy đủ. Xét thấy không có bằng chứng ngoại phạm, chắc chắn anh ta là thủ phạm.
偽造カードと暗証番号が揃えば、口座にある限りの現金が引き出されてしまう。
Nếu có sẵn thẻ giả và mã PIN, toàn bộ số tiền trong tài khoản sẽ bị rút ra.
今度の新入社員は揃いも揃って注意力が散漫で、仕事がミスだらけで全く閉口する。
Những nhân viên mới này đều có sự chú ý lơ là, khiến công việc đầy sai sót và thật là bực mình.
この商店街は地元では唯一のショッピング街で、日用品から勉強に必要なものまで一通り揃ってしまう。
Khu phố mua sắm này là nơi duy nhất ở địa phương, cung cấp đầy đủ mọi thứ từ hàng ngày cho đến những đồ dùng cần thiết cho việc học tập.