授かる [Thụ]
さずかる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

được trao tặng

JP: フランクス陸軍りくぐん大将たいしょうがナイト爵位しゃくい名誉めいよ称号しょうごうさずかりました。

VI: Đại tướng Frank của quân đội đã được trao tặng danh hiệu Hiệp sĩ.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

được ban cho

JP: そのピアニストは非凡ひぼん才能さいのうさずかっている。

VI: Nghệ sĩ piano đó được ban tặng tài năng phi thường.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

được ban phước

JP: つま早産そうざんで1500グラムのおんなさずかった。

VI: Vợ tôi đã sinh non và sinh ra một bé gái nặng 1500 gram.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

được truyền dạy

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムとメアリーは双子ふたごさずかった。
Tom và Mary đã có sinh đôi.
皇帝こうていくらいかみからさずかったものだとしんじられていた。
Người ta tin rằng địa vị hoàng đế là do Thượng đế ban tặng.

Hán tự

Thụ truyền đạt; giảng dạy