振り袖
[Chấn Tụ]
振袖 [Chấn Tụ]
振袖 [Chấn Tụ]
ふりそで
Danh từ chung
kimono tay dài
JP: 振り袖で仕事はできぬ。
VI: Không thể làm việc khi mặc kimono.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「卒業式って、何着る?振り袖?袴?スーツ?」「振り袖とスーツは、卒業式じゃなくても着れるから、袴かな」
"Lễ tốt nghiệp thì mặc gì? Furisode, Hakama hay vest?" "Vì furisode và vest có thể mặc không chỉ trong lễ tốt nghiệp, nên chắc chọn hakama."