挫き
[Tỏa]
くじき
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
trật khớp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「足挫いてて歩けないだろ?」「いえっ、平気です!匍匐前進だったら進めます!」
"Chân bạn bị trật không đi được phải không?" "Không, tôi ổn! Tôi có thể bò tiến lên!"