拘り
[Câu]
こだわり
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ám ảnh; cố chấp; bận tâm; quyết tâm; kỹ tính; kén chọn (đặc điểm, phong cách, v.v.)
JP: こだわりはお客に伝わってこそ意味をなす。
VI: Sự tỉ mỉ chỉ có ý nghĩa khi được khách hàng cảm nhận.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
phàn nàn; chỉ trích
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đặc sản (ví dụ: của một nhà hàng)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君が一つの形式に拘っている限り、素晴らしい考えを思い付くことはできない。
Miễn là bạn cứ bám vào một kiểu mẫu, bạn sẽ không thể nghĩ ra ý tưởng hay.
生活苦であったにも拘らず、彼ほど良い生き方をした人を私は見たことがない。
Mặc dù cuộc sống khó khăn, tôi chưa từng thấy ai sống tốt như anh ấy.
その象達は大層大きな耳を二つ持っているにも拘らず、君の言う事を理解していないというのを知っているのかい。
Dù những con voi này có đôi tai to lớn, liệu chúng có biết rằng chúng không hiểu những gì bạn nói không?