拉致る [Lạp Trí]
らちる
ラチる

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Tiếng lóng

bắt cóc; bắt giữ

🔗 拉致

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Tiếng lóng

lôi kéo (ai đó đến sự kiện hoặc nơi nào đó); ép buộc (ai đó) đi (đến)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

メアリーは海賊かいぞく拉致らちされた。
Mary bị đám cướp biển bắt cóc.
今日きょうのトピックは「北朝鮮きたちょうせんによる日本人にほんじん拉致らち問題もんだい」です。
Chủ đề hôm nay là "Vấn đề bắt cóc người Nhật Bản do Bắc Triều Tiên thực hiện".
かれ四人よにん警官けいかんによって深夜しんや拉致らちされた。
Anh ấy đã bị bốn sĩ quan cảnh sát bắt cóc vào đêm khuya.
彼女かのじょはタトエバぼしから宇宙うちゅうじん拉致らちされた。
Cô ấy đã bị một người ngoài hành tinh từ hành tinh Tatoeba bắt cóc.
北朝鮮きたちょうせんが6かこく協議きょうぎ合意ごういもとづきかく開発かいはつ計画けいかく申告しんこくした26日にじゅうろくにち米国べいこくが「テロ支援しえんこく」の指定してい解除かいじょ手続てつづきにはいったことで、拉致らち被害ひがいしゃ家族かぞくらには「拉致らち問題もんだいりにされるのでは」という不安ふあんひろがった。
Ngày 26, sau khi Triều Tiên tuyên bố kế hoạch phát triển hạt nhân dựa trên thỏa thuận của cuộc đàm phán 6 bên, Mỹ đã bắt đầu thủ tục gỡ bỏ danh sách hỗ trợ khủng bố, khiến gia đình các nạn nhân bị bắt cóc lo ngại rằng vấn đề bắt cóc sẽ bị bỏ qua.

Hán tự

Lạp Latin; bắt cóc
Trí làm; gửi; chuyển tiếp; gây ra; gắng sức; gánh chịu; tham gia