抱き合う [Bão Hợp]
だきあう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

ôm nhau

JP: わかれるときになっても二人ふたりっていた。

VI: Khi đến lúc chia tay, hai người vẫn ôm nhau.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらはかたった。
Họ đã ôm chặt lấy nhau.
かれらがってキスしている。
Họ đang ôm nhau và hôn nhau.
2人ふたりい、わかれをしんだ。
Hai người ôm nhau và tiếc nuối khi chia tay.
トムはメアリーにキスをして、二人ふたりった。
Tom hôn Mary và họ ôm nhau.
トムとメアリーはまれたままの姿すがたっている。
Tom và Mary ôm nhau trong tình trạng khỏa thân.
読書どくしょ暖炉だんろがわうのとスローダンスがき。
Cô ấy thích đọc sách và ôm nhau bên lò sưởi, và cũng thích nhảy chậm.
「メアリーって、彼女かのじょなの?」「ちがうよ。れだよ」「ふーん。でも二人ふたりってるところたよ」「友達ともだちとハグしたりしない?」
"Mary là bạn gái của cậu à?" "Không, cô ấy là bạn thân." "Thế à? Nhưng tôi đã thấy hai người ôm nhau." "Bạn không ôm bạn bè à?"

Hán tự

Bão ôm; ôm; giữ trong tay
Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1