折り紙
[Chiết Chỉ]
折紙 [Chiết Chỉ]
折紙 [Chiết Chỉ]
おりがみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
origami
nghệ thuật gấp giấy
JP: 彼は私に折り紙をどこで買ったらいいか話してくれた。
VI: Anh ấy đã nói cho tôi biết nơi nào có thể mua giấy origami.
Danh từ chung
dấu hiệu; chứng nhận xác thực
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
不器用なので、折り紙は苦手です。
Tôi không giỏi gấp giấy origami vì tôi vụng về.
トムは折り紙アーティストだ。
Tom là một nghệ sĩ xếp giấy origami.
彼女は折り紙で折鶴を折った。
Cô ấy đã gấp hạc giấy bằng origami.
不器用だから、折り紙は上手くできないんだよ。
Tôi vụng về nên không thể làm origami tốt được.
折り紙となると、私は全く不器用です。
Nói đến nghệ thuật xếp giấy origami, tôi hoàn toàn vụng về.
トムは折り紙の手裏剣の作り方を教えてくれた。
Tom đã dạy tôi cách gấp phi tiêu origami.
折り紙に必要なものは、1枚の紙だけです。
Tất cả những gì bạn cần cho origami là một tờ giấy.
折り紙なら、私に任せて!それ以外は、できないけど……。
Nếu là origami, hãy để tôi làm! Còn lại thì tôi không làm được...
そのホテルはこの辺りでは最高だとの折り紙つきです。
Khách sạn đó được đánh giá là tốt nhất trong khu vực này.
彼は私にどこで折り紙が買えるのか教えてくれた。
Anh ấy đã chỉ cho tôi chỗ mua giấy origami.