抗生物質
[Kháng Sinh Vật Chất]
こうせいぶっしつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Dược lý
kháng sinh
JP: 医者は少女に抗生物質を服用させた。
VI: Bác sĩ đã cho cô bé uống kháng sinh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
抗生物質を処方しましょう。
Chúng tôi sẽ kê đơn kháng sinh cho bạn.
抗生物質はなくなるまで飲んでください。
Hãy uống hết kháng sinh.
彼女は抗生物質貰って寝てりゃ治るだろ。
Cô ấy chỉ cần uống thuốc kháng sinh và ngủ là sẽ khỏi thôi.
抗生物質がなかったなら、医学はこんなに目覚しい進歩を遂げなかったであろう。
Nếu không có kháng sinh, y học không thể tiến bộ nhanh như vậy.
抗生物質は一般的に酵素の阻害剤である。
Kháng sinh thường là chất ức chế enzyme.
抗生物質がウイルス性疾患に対して効果がないということはあまり知られていない。
Ít người biết rằng kháng sinh không hiệu quả với bệnh do virus.