投手 [Đầu Thủ]

とうしゅ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Bóng chày

người ném bóng

JP: その救助きゅうじょ投手とうしゅでエースのわりはとてもつとまらなかった。

VI: Cầu thủ ném bóng cứu thế này không thể thay thế được cho cầu thủ chính.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはひだり投手とうしゅだ。
Tom là người ném bóng tay trái.
かれつよし速球そっきゅう投手とうしゅです。
Anh ấy là một tay ném bóng nhanh cừ khôi.
2回にかい以降いこう相手あいてチームの投手とうしゅなおって、投手とうしゅせんとなった。
Từ hiệp hai trở đi, các vận động viên ném bóng của đội bạn đã hồi phục tinh thần, biến trận đấu thành một cuộc chiến giữa các pitcher.
あの投手とうしゅとはどうも相性あいしょうがよくない。
Tôi và vận động viên ném bóng đó không hợp nhau.
かれ最優秀さいゆうしゅう投手とうしゅだという自慢じまん本当ほんとうだ。
Việc anh ấy tự hào là cầu thủ xuất sắc nhất là sự thật.
なるほどかれつよし速球そっきゅう投手とうしゅだが、よくれる。
Quả thật anh ấy là một tay ném bóng tốc độ cao nhưng thường xuyên mất kiểm soát.
みんながのもを偉大いだい投手とうしゅだとかんがえてる。
Mọi người đều nghĩ rằng Nomura là một tay ném bóng vĩ đại.
かれ投手とうしゅとして能力のうりょくがあることは否定ひていできないが、かなりけがによわい。
Không thể phủ nhận rằng anh ấy có năng lực làm pitcher, nhưng anh ấy khá yếu ớt.

Hán tự

Từ liên quan đến 投手

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 投手
  • Cách đọc: とうしゅ
  • Từ loại: danh từ (thuật ngữ bóng chày)
  • Nghĩa khái quát: pitcher, người ném bóng trong bóng chày
  • Collocation: 先発投手, 中継ぎ投手, 抑え投手, 左右の投手, 先発ローテ, 投手陣

2. Ý nghĩa chính

投手người ném bóng trong đội bóng chày, giữ vai trò mở đầu pha bóng, quyết định nhịp độ trận đấu.

3. Phân biệt

  • 投手 vs 打者: 投手 ném bóng; 打者 là người đánh bóng.
  • 投手 vs 捕手: 捕手 (catcher) là người bắt bóng của pitcher.
  • 先発/中継ぎ/抑え: xuất phát/relief/closer – vai trò khác nhau.
  • ピッチャー: từ gốc tiếng Anh, khẩu ngữ đồng nghĩa với 投手.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mô tả vai trò: エース投手, 若手投手, 右腕の投手.
  • Thành tích: 先発投手として勝利, 防御率, 奪三振.
  • Trong tin thể thao, bình luận, bảng đấu.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

TừLoại liên hệNghĩa tiếng ViệtGhi chú dùng
ピッチャーĐồng nghĩapitcherKhẩu ngữ
打者Đối lập vai tròngười đánh bóngHướng tấn công
捕手Liên quanngười bắt bóngBattery với 投手
野手Đối chiếucầu thủ phòng ngự (trừ pitcher)Phân loại vị trí
投手陣Liên quandàn pitcherTập hợp nhiều 投手

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • : ném.
  • : người, bàn tay.
  • Kết hợp: “người ném”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Đánh giá một 投手 không chỉ nhìn số thắng thua mà còn các chỉ số như 防御率 (ERA), WHIP, 奪三振率. Bối cảnh chiến thuật quyết định dùng 先発, 中継ぎ, hay 抑え.

8. Câu ví dụ

  • 彼はチームのエース投手だ。
    Anh ấy là pitcher chủ lực của đội.
  • 投手と捕手の呼吸が合っている。
    Pitcher và catcher rất ăn ý.
  • 投手に強い打者を起用する。
    Cho ra sân tay đánh mạnh trước pitcher thuận tay trái.
  • 先発投手が七回まで投げた。
    Pitcher xuất phát ném đến hiệp bảy.
  • 新人投手が初勝利を挙げた。
    Pitcher tân binh giành chiến thắng đầu tiên.
  • 抑え投手がセーブを記録した。
    Closer ghi một cú cứu trận.
  • 今日の投手陣は安定していた。
    Dàn pitcher hôm nay ổn định.
  • 右腕投手に対して左打者を代打に出す。
    Đưa tay trái đánh dự bị đối đầu pitcher thuận tay phải.
  • 中継ぎ投手が流れを止めた。
    Pitcher trung chuyển đã chặn nhịp trận đấu.
  • 彼は球速より制球力に優れた投手だ。
    Anh ấy là pitcher mạnh về kiểm soát hơn là tốc độ bóng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 投手 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?