投函
[Đầu Hàm]
とうかん
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
gửi thư; gửi bưu điện
JP: この手紙を必ず投函して下さい。
VI: Hãy nhất định gửi bức thư này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
忘れずに手紙を投函して下さい。
Xin hãy nhớ gửi thư.
この手紙を忘れずに投函しなさい。
Đừng quên gửi bức thư này.
必ずこのハガキを投函しなさい。
Nhất định phải gửi bưu thiếp này.
忘れずにこの手紙を投函して下さい。
Xin hãy nhớ gửi bức thư này.
彼女は手紙を投函するのを忘れた。
Cô ấy đã quên gửi thư.
19時までに投函すれば、明日には届きますよ。
Nếu gửi trước 19 giờ thì ngày mai sẽ đến.
忘れずにその手紙を投函してください。
Xin hãy nhớ gửi bức thư đó.
手紙を投函するのを忘れないように。
Đừng quên bỏ thư vào hộp thư.
私は忘れずに手紙を投函しなければならない。
Tôi phải nhớ gửi thư.
この手紙を投函してくれませんか。
Bạn có thể gửi bức thư này giúp tôi được không?