批判的
[Phê Phán Đích]
ひはんてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Tính từ đuôi na
phê phán; chỉ trích; tiêu cực
JP: この記事はその問題についての調査のやり方に批判的である。
VI: Bài viết này chỉ trích cách tiến hành điều tra về vấn đề đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そう批判的にならないで。
Đừng quá phê phán như vậy.
その映画はとても好意的な批判を受けた。
Bộ phim đó nhận được những lời chỉ trích rất tích cực.
その書評者はその小説に鋭く批判的である。
Người phê bình đó đã chỉ trích gay gắt cuốn tiểu thuyết đó.
彼女は乱暴な運転をする人に対しては、いつも批判的だ。
Cô ấy luôn chỉ trích những người lái xe bất cẩn.
なぜあなたは彼にそんなに批判的なのか、私には理解できない。
Tại sao bạn lại chỉ trích anh ta nhiều như vậy, tôi không hiểu nổi.
国際的批判に直面して捕鯨をやめた国がいくつかある。
Một số quốc gia đã ngừng săn cá voi do đối mặt với chỉ trích quốc tế.
その学生は、自分の弁論に対して審査員が批判的に述べたことをひどく気にした。
Học sinh đó rất buồn khi nghe các giám khảo chỉ trích luận điểm của mình.
意思の弱い人は批判の的になる。だから友達でさえも、その欠点を直せるものならと思っていじめようとするだろう。
Người yếu ý chí trở thành mục tiêu chỉ trích. Vì vậy, ngay cả bạn bè cũng sẽ cố gắng bắt nạt họ nếu có thể sửa chữa được khuyết điểm đó.
小説家が嘘を言っても非道徳的と批判されることはありません。それどころか、その嘘が大きければ大きいほど、うまい嘘であればいっそう、一般市民や批評家からの称賛が大きくなります。
Một tiểu thuyết gia dù nói dối cũng không bị chỉ trích là vô đạo đức. Trái lại, càng nói dối lớn và khéo léo, họ càng nhận được nhiều lời khen ngợi từ công chúng và các nhà phê bình.