扇風機
[Phiến Phong Cơ]
せんぷうき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
quạt điện
JP: 暑かったので扇風機をつけた。
VI: Vì trời quá nóng nên tôi đã bật quạt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
扇風機がほしいな。
Tôi muốn có một cái quạt máy.
そんな古い扇風機は役に立たない。
Chiếc quạt cũ như thế không có ích gì.
机の上に扇風機があります。
Có một cái quạt trên bàn.
秋には列車の扇風機にカバーがかけられる。
Vào mùa thu, quạt trần trên tàu được che lại.
名古屋の夏を涼しく過ごすには扇風機が必須だ。
Để trải qua một mùa hè mát mẻ ở Nagoya, quạt máy là thiết bị không thể thiếu.