戸惑う [Hộ Hoặc]
途惑う [Đồ Hoặc]
とまどう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

bị bối rối; bị lúng túng

JP: しかし、どうしてそうなるのかについてはわたし説明せつめいにとまどう。

VI: Nhưng tôi lúng túng khi giải thích điều đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ戸惑とまどっていた。
Anh ấy đang bối rối.
トムは戸惑とまどっている。
Tom đang bối rối.
かれ想定そうていがい事態じたい戸惑とまどってしまった。
Anh ấy đã bối rối trước tình huống bất ngờ.
かれわたしたちが戸惑とまどうとよろこぶ。
Anh ấy thích thú khi chúng tôi lúng túng.
日本語にほんご一人称いちにんしょうおおさに日本人にほんじん自身じしん選択せんたく戸惑とまどいます。
Ngay cả người Nhật cũng bối rối khi lựa chọn từ ngữ chỉ bản thân trong tiếng Nhật.
ジョンは自分じぶんがほめられるのをいたとき、ひどく戸惑とまどった。
Khi nghe người ta khen ngợi, John cảm thấy rất bối rối.
みな戸惑とまどったようなかお社長しゃちょうわらいっぶりをていた。
Mọi người đều nhìn vẻ mặt bối rối của giám đốc khi ông ấy cười.
わたしたちを戸惑とまどわせたのは、かれ会議かいぎ出席しゅっせきしないといったことだ。
Điều khiến chúng tôi bối rối là anh ấy nói rằng sẽ không tham dự cuộc họp.

Hán tự

Hộ cửa; đơn vị đếm nhà
Hoặc làm mê hoặc; ảo tưởng; bối rối