戦犯
[Khuyết Phạm]
せんぱん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
tội phạm chiến tranh
JP: 全員が戦後、連合軍によって投獄され、その後戦犯として死刑か長期の刑期を宣告された。
VI: Tất cả mọi người sau chiến tranh đều bị quân đồng minh bắt giam và sau đó bị kết án tử hình hoặc tù dài hạn vì tội phạm chiến.
🔗 戦争犯罪人
Danh từ chung
⚠️Tiếng lóng
người chịu trách nhiệm cho thất bại của đội