我ら [Ngã]
我等 [Ngã Đẳng]
吾等 [Ngô Đẳng]
われら
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Đại từ

⚠️Từ trang trọng / văn học

chúng tôi; chúng ta

JP:

Đại từ

⚠️Từ văn chương

tôi; tôi đây

Đại từ

⚠️Khẩu ngữ

📝 dùng để gọi nhóm người ngang hàng hoặc cấp dưới

bạn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

われらに負債ふさいあるものわれらのめんしたるごとく、われらの負債ふさいをもめんきゅうへ。
Tha cho người nợ chúng ta như chúng ta đã tha cho người nợ mình.
てんにましますわれらのちちよ。
Lạy Cha chúng con đang ở trên trời.
我々われわれらは団結だんけつした。
Chúng tôi đã đoàn kết lại với nhau.
われらに今日きょう日々ひびかてをおあたえください。われらのをおゆるしください。我々われわれも、われらにのあるものたちをゆるします。
Xin ban cho chúng con lương thực hàng ngày và tha thứ cho chúng con những lỗi lầm, như chúng con cũng tha thứ cho những kẻ có lỗi với chúng con.
あいれ、そうしたら、われらの地球ちきゅうはかとなる。
Lấy đi tình yêu, trái đất của chúng ta sẽ trở thành một ngôi mộ.
われらがあのなぞ真相しんそうめられることをわたしねがっている。
Tôi hy vọng chúng ta có thể khám phá ra sự thật đằng sau bí ẩn này.
われらの頭上ずじょうくるすなけんきは、まるで夜空よぞらそそ流星りゅうせいごとし。
Sự lấp lánh của cát và kiếm trên đầu chúng ta, giống như những ngôi sao băng rơi xuống bầu trời đêm.
諸君しょくんらのたゆまぬ努力どりょく労働ろうどうによって、ついにわれらがアジトが完成かんせいした!!
Nhờ vào nỗ lực và lao động không ngừng nghỉ của các bạn, cuối cùng tổ chức chúng ta đã hoàn thành xong!
いわゆる先進せんしんこくひとは、まだ車輪しゃりん発明はつめいされていなかったころ人間にんげんるかのようにわれらラテンけいている。
Người ta nói người từ các nước phát triển nhìn chúng ta, những người Latinh, như thể họ đang nhìn những người từ thời chưa phát minh ra bánh xe.

Hán tự

Ngã cái tôi; tôi; ích kỷ; của chúng ta; bản thân
Đẳng v.v.; và như thế; hạng (nhất); chất lượng; bằng; tương tự