我が国
[Ngã Quốc]
我国 [Ngã Quốc]
わが国 [Quốc]
我国 [Ngã Quốc]
わが国 [Quốc]
わがくに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
đất nước của chúng tôi; quê hương của chúng tôi; đất nước của mình
JP: こういう人たちが我が国を動かしている。
VI: Những người như thế này là những người điều hành đất nước chúng ta.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は我が国のほまれだ。
Anh ấy là niềm tự hào của đất nước chúng ta.
我が国を誇りに思っています。
Tôi tự hào về đất nước mình.
これらの蝶は我が国では珍しい。
Những con bướm này rất hiếm gặp ở nước ta.
彼は我が国の法律に違反した。
Anh ấy đã vi phạm pháp luật của đất nước chúng ta.
我が国を他国の侵略から守らねばならない。
Chúng ta phải bảo vệ đất nước mình khỏi sự xâm lược của nước ngoài.
我が国の若年層は政治に無関心だ。
Giới trẻ trong nước chúng ta không quan tâm đến chính trị.
我が国はブラジルからコーヒーを輸入している。
Đất nước chúng ta đang nhập khẩu cà phê từ Brazil.
我が国の海岸汚染はとても深刻なものである。
Ô nhiễm bờ biển của đất nước chúng ta rất nghiêm trọng.
このみすぼらしい教会は我が国最古の建築物だ。
Ngôi nhà thờ cũ nát này là công trình kiến trúc cổ nhất của đất nước chúng ta.
我が国の商社は世界をまたにかけて商売をする。
Các công ty thương mại của đất nước chúng ta kinh doanh khắp thế giới.