意思疎通
[Ý Tư Sơ Thông]
意志疎通 [Ý Chí Sơ Thông]
意志疎通 [Ý Chí Sơ Thông]
いしそつう
Danh từ chung
giao tiếp (tương hỗ); (đạt được) sự hiểu biết lẫn nhau
JP: 意思疎通がうまくいかない所では、活動もうまくいかない。
VI: Nơi mà giao tiếp ý định không hiệu quả, hoạt động cũng không hiệu quả.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今でもフランス語で上手く意思の疎通ができないの?
Bạn vẫn chưa giao tiếp tốt bằng tiếng Pháp à?
彼女は先生達とよく意思の疎通をはかっている。
Cô ấy luôn duy trì giao tiếp tốt với các giáo viên.
言語によって私たちはお互いに意思疎通をはかっている。
Chúng ta giao tiếp với nhau thông qua ngôn ngữ.
私たちは、言語という手段を使って意思の疎通をします。
Chúng tôi giao tiếp với nhau bằng ngôn ngữ.
私たちは様々な方法で、お互いの意思疎通を図ることができます。
Chúng ta có thể giao tiếp với nhau bằng nhiều cách khác nhau.
一般に、医者と患者との間の意思の疎通は治療の最も大切な部分である。
Nói chung, giao tiếp giữa bác sĩ và bệnh nhân là phần quan trọng nhất trong điều trị.
テレビはしばしば家庭内の意思の疎通を妨げるという事実はすでによく知られている。
Thực tế ti vi thường xuyên gây cản trở giao tiếp trong gia đình đã được biết đến rộng rãi.