意志の強い [Ý Chí 強]
いしのつよい

Cụm từ, thành ngữTính từ - keiyoushi (đuôi i)

có ý chí mạnh mẽ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみ意志いしつよいな。
Bạn là một người mạnh mẽ.
トムは意志いしつよい。
Tom là người có ý chí mạnh mẽ.
かれ意志いしつよいんだ。
Anh ấy rất kiên định.
おまけにかれ意志いしつよい。
Hơn nữa, anh ấy còn rất kiên định.
かれつよ意志いしのおかげでその試合しあいった。
Anh ấy đã thắng trận đấu nhờ ý chí mạnh mẽ.
彼女かのじょ内気うちきえるが、実際じっさいつよ意志いし持主もちぬしだ。
Cô ấy trông có vẻ nhút nhát nhưng thực tế lại rất kiên định.
意志いしよわひとほろぼしやすい。だが、意志いしつよひと失敗しっぱい成功せいこうにかえる。
Người yếu ý chí dễ dàng tự hủy hoại bản thân. Nhưng người có ý chí mạnh có thể biến thất bại thành thành công.
子供こどもたちは独立どくりつしたいという自分じぶん意志いしつよっている。
Trẻ em rất muốn được độc lập.
仕事しごとわったのちに、仕事しごと以外いがい勉強べんきょうをするためには、つよ意志いし必要ひつようですね。
Sau khi kết thúc công việc, cần có ý chí mạnh mẽ để học tập ngoài giờ.

Hán tự

Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích
Chí ý định; kế hoạch
mạnh mẽ