意図的
[Ý Đồ Đích]
いとてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Tính từ đuôi na
cố ý
JP: 彼は意図的に窓を割った。
VI: Anh ấy đã cố ý phá vỡ cửa sổ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の誤りは意図的なものだった。
Lỗi lầm của anh ấy là cố ý.
彼はそれを意図的に行ったらしい。
Có vẻ như anh ấy đã cố ý làm điều đó.
彼は友好的にふるまって邪悪な意図を隠した。
Anh ấy đã cư xử thân thiện để che giấu ý đồ xấu xa.
彼のミスは意図的に行われたものだった。
Lỗi của anh ấy là được thực hiện một cách cố ý.
トムは意図的にやったんじゃないと思うんだ。
Tôi không nghĩ Tom cố ý làm vậy.
勝つべくもない戦争に意図的に参加するなんて、自殺みたいなものである。
Tham gia một cuộc chiến không thể thắng được giống như tự sát.
T氏19歳は殺人罪は免れたが、意図的に傷を負わせたとして、傷害罪を宣告された。
Anh T., 19 tuổi, đã tránh được tội giết người nhưng bị kết án tội gây thương tích cố ý.