想像力
[Tưởng Tượng Lực]
そうぞうりょく
Danh từ chung
trí tưởng tượng
JP: この小説は想像力に富んでいる。
VI: Cuốn tiểu thuyết này giàu trí tưởng tượng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
想像力を働かせた。
Tôi đã sử dụng trí tưởng tượng của mình.
想像力を解き放て。
Hãy giải phóng trí tưởng tượng của bạn.
つまるところ想像力だろう。
Tóm lại, có lẽ đó là trí tưởng tượng.
彼は想像力が豊かだ。
Anh ấy có trí tưởng tượng phong phú.
想像力は、すべての文明の根本である。
Trí tưởng tượng là nền tảng của mọi nền văn minh.
彼は想像力のたくましい少年であった。
Anh ấy là một cậu bé có trí tưởng tượng phong phú.
音楽は想像力を豊かにする。
Âm nhạc làm phong phú trí tưởng tượng.
その音楽は私の想像力をかきたてた。
Bản nhạc đó đã kích thích trí tưởng tượng của tôi.
彼はたいへん想像力に富んだ作家です。
Anh ấy là một nhà văn rất giàu trí tưởng tượng.
言葉の世界では想像力は自然に内在する力の一つである。
Trong thế giới ngôn ngữ, trí tưởng tượng là một trong những lực lượng tự nhiên.