患部
[Hoạn Bộ]
かんぶ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
vùng bị bệnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
看護婦は患部に薬を塗りました。
Y tá đã bôi thuốc lên vết thương.