息切れ
[Tức Thiết]
いきぎれ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
khó thở; thở hổn hển
JP: 5分と走らないうちに息切れしてしまった。
VI: Chưa đầy 5 phút chạy đã thở không ra hơi.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
mất đà; mất hiệu quả
JP: 今学期は本当に息切れした感じだわ。
VI: Học kỳ này tôi thực sự cảm thấy kiệt sức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
息切れがします。
Tôi bị hụt hơi.
もう息切れしてるの?
Bạn đã hết hơi rồi à?
彼は息切れしていた。
Anh ấy bị hụt hơi.
歩くと息切れしやすいですか?
Bạn có dễ bị thở gấp khi đi bộ không?
最近、息切れを感じたことはありますか?
Gần đây bạn có cảm thấy khó thở không?
初めから意気込みすぎると、途中で息切れするぞ。
Nếu nhiệt tình quá từ đầu, bạn sẽ kiệt sức giữa chừng đấy.
彼女は丘を登り下りして息切れがした。
Cô ấy đã leo lên xuống đồi và thở hổn hển.
私は丘を登り下りして息切れがした。
Tôi đã leo lên và xuống đồi và thở hổn hển.
彼は息切れしていた。ずっと走っていたから。
Anh ấy bị hụt hơi vì đã chạy liên tục.
丘を駆け登った後、私は完全に息切れしていた。
Sau khi chạy lên ngọn đồi, tôi đã hoàn toàn hết hơi.