恩義
[Ân Nghĩa]
恩誼 [Ân Nghị]
恩誼 [Ân Nghị]
おんぎ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
nghĩa vụ; ân huệ; món nợ ân tình
JP: あなたには病気の時助けてもらった恩義がある。
VI: Tôi có món nợ ơn khi bạn giúp đỡ tôi lúc ốm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼に深い恩義がある。
Tôi mang ơn sâu sắc đối với anh ấy.
僕は彼に少なからず恩義がある。
Tôi mang ơn anh ấy không ít.
我々には何の恩義がありますか?
Chúng ta có ân nghĩa gì với nhau không?
君には病気の時助けてもらった恩義がある。
Tôi mang ơn bạn vì đã giúp đỡ khi tôi ốm.
私は彼がしてくれたことに恩義がある。
Tôi cảm thấy biết ơn về những gì anh ấy đã làm cho tôi.
彼からの思いがけないプレゼントが届いたよ。少々は一宿一飯の恩義でも感じてくれたのかな。
Tôi đã nhận được một món quà bất ngờ từ anh ấy. Có lẽ anh ấy cảm thấy một chút ơn nghĩa.