恩寵を享ける [Ân Sủng Hưởng]
恩寵を受ける [Ân Sủng Thụ]
おんちょうをうける

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

được ưu ái

Hán tự

Ân ân huệ; lòng tốt; ân đức
Sủng tình cảm; tình yêu; bảo trợ
Hưởng hưởng thụ
Thụ nhận; trải qua