恐竜 [Khủng Long]
恐龍 [Khủng Long]
きょうりゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

khủng long

JP: かつては恐竜きょうりゅう地球ちきゅう支配しはいしていた。

VI: Ngày xưa khủng long đã thống trị Trái Đất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

恐竜きょうりゅう大昔おおむかし絶滅ぜつめつした。
Khủng long đã tuyệt chủng từ rất lâu.
太古たいこむかし恐竜きょうりゅうえた。
Từ rất lâu về trước, khủng long đã tuyệt chủng.
とり恐竜きょうりゅうから進化しんかしました。
Chim đã tiến hóa từ khủng long.
映画えいが『ジュラシック・パーク』の恐竜きょうりゅう本物ほんものそっくりだ。
Những con khủng long trong phim "Công viên kỷ Jura" trông y như thật.
恐竜きょうりゅう現在げんざいでは死滅しめつしてしまった。
Khủng long hiện đã tuyệt chủng.
その科学かがくしゃたに恐竜きょうりゅうほねさがもとめた。
Nhà khoa học đó đã tìm kiếm xương khủng long trong thung lũng.
わたし恐竜きょうりゅう進化しんかにとても興味きょうみっている。
Tôi rất quan tâm đến sự tiến hóa của khủng long.
かれ恐竜きょうりゅうほねぬすんだことで非難ひなんされた。
Anh ấy bị cáo buộc đã ăn cắp xương khủng long.
かれはその恐竜きょうりゅう精巧せいこう縮小しゅくしょう模型もけいをじっとつめた。
Anh ấy đã chăm chú nhìn vào mô hình thu nhỏ tinh xảo của con khủng long đó.
ちいさなどもは恐竜きょうりゅう怪物かいぶつほんきなものである。
Trẻ nhỏ thường thích sách về khủng long và các quái vật khác.

Hán tự

Khủng sợ hãi
Long rồng; hoàng gia
Long rồng; hoàng gia