恋しい
[Luyến]
こいしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nhớ nhung
JP: あなたはアメリカで日本料理が恋しくなるでしょう。
VI: Bạn sẽ nhớ món ăn Nhật khi ở Mỹ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
友達が恋しいです。
Tôi nhớ bạn bè của mình.
ボストンが恋しい?
Bạn nhớ Boston không?
故郷が恋しいな。
Tôi nhớ quê hương quá.
日本食が恋しいなぁ。
Tôi nhớ món Nhật quá.
彼女に恋している。
Tôi đang yêu cô ấy.
あなたに恋してるの。
Tôi đang yêu bạn.
友人たちが恋しい。
Tôi nhớ bạn bè của mình.
あなたがとても恋しい。
Anh nhớ em nhiều lắm.
彼女は彼が恋しい。
Cô ấy nhớ anh ta.
彼は母が恋しかった。
Anh ấy nhớ mẹ.