怪しからん
[Quái]
けしからん
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
không thể chấp nhận
JP: こんなくだらないことに多額の金を支払うとはけしからん。
VI: Thật đáng trách khi trả nhiều tiền cho những việc vô bổ như thế này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
空模様が怪しい。
Bầu trời có vẻ sắp mưa.
彼が怪しい。
Anh ta đáng ngờ.
「怪しい」僕は彼に言った。
"Đáng ngờ," tôi nói với anh ấy.
男の妙な動きが怪しい。
Hành động kỳ lạ của người đàn ông đó thật đáng ngờ.
彼が怪しいと思う。
Tôi nghĩ anh ấy đáng ngờ.
雲行きが怪しくなってきた。
Bầu trời đang trở nên u ám.
怪しいリンクはクリックしないで。
Đừng bấm vào những đường link đáng ngờ.
あの二人はどうも怪しい。
Hai người đó có vẻ đáng ngờ.
空が怪しい。雨が降るかな。
Bầu trời đáng ngờ, không biết có mưa không nhỉ.
だんだん天気が怪しくなってきた。
Thời tiết dần trở nên xấu.