怠る [Đãi]
おこたる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

bỏ bê; lơ là; không chú ý đến; không làm; tránh (làm); trốn tránh; không để ý đến

JP: あなたは「ありがとう」とうことをおこたった。

VI: Bạn đã quên nói "cảm ơn".

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)

cải thiện (của bệnh tật); trở nên tốt hơn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

連絡れんらくおこたるな。
Đừng bỏ qua việc liên lạc.
毎日まいにちつとめをおこたるな。
Đừng lơ là với nhiệm vụ hàng ngày của bạn.
仕事しごとおこたってはいけない。
Bạn không được lơ là công việc.
努力どりょくおこたってはいけない。
Đừng lơ là nỗ lực.
かれ義務ぎむおこたった。
Anh ấy đã sao nhãng nghĩa vụ của mình.
義務ぎむおこたってはならない。
Không được lơ là bổn phận.
なまもののそのおとこは、しばしば職務しょくむおこたる。
Người đàn ông lười biếng đó thường xuyên sao nhãng công việc của mình.
スポーツにかまけて学業がくぎょうおこた学生がくせいもいる。
Có sinh viên bỏ bê học tập vì mải chơi thể thao.
かれらは食中毒しょくちゅうどく危険きけん注意ちゅういおこたらない。
Họ không lơ là cảnh giác với nguy cơ ngộ độc thực phẩm.
かれ職務しょくむおこたったとしてとがめられた。
Anh ấy đã bị khiển trách vì đã lơ là công việc.

Hán tự

Đãi bỏ bê; lười biếng