怒らせる
[Nộ]
おこらせる
いからせる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
làm ai đó tức giận; chọc giận
JP: 彼の無作法は仲間を怒らせた。
VI: Sự thô lỗ của anh ấy đã làm giận dữ bạn bè.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
vươn vai (trong giận dữ); lớn tiếng (trong giận dữ)
JP: 彼は肩を怒らせて歩いていた。
VI: Anh ấy đã đi bộ tức giận.
JP: 彼女は眼を怒らせて私をにらみ付けた。
VI: Cô ấy tức giận và nhìn chằm chằm vào tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕はトムを怒らせた。
Tôi đã làm Tom tức giận.
トムを怒らせてしまった。
Tôi đã làm Tom tức giận.
俺はトムを怒らせた。
Tôi đã làm Tom tức giận.
もう誰も怒らせたくない。
Tôi không muốn làm ai tức giận nữa.
彼の手紙は彼女を怒らせた。
Bức thư của anh ấy đã làm cô ấy tức giận.
私は彼女を怒らせてしまった。
Tôi đã làm cô ấy tức giận.
この答えが私を怒らせる。
Câu trả lời này làm tôi tức giận.
彼はよく人を怒らせる。
Anh ấy thường làm người khác tức giận.
彼の不親切が彼女を怒らせた。
Sự không thân thiện của anh ta đã làm cô ấy tức giận.
この返事が彼を怒らせた。
Câu trả lời này đã làm anh ấy tức giận.