応分
[Ứng Phân]
おうぶん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
theo khả năng; hợp lý
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
静子は試験でカンニングして、応分な罰を受けました。
Shizuko đã gian lận trong kỳ thi và nhận được hình phạt xứng đáng.