忘れっぽい [Vong]
わすれっぽい

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

hay quên

JP: わたしたちはとしをとるにつれてわすれっぽくなるんだよ。

VI: Chúng tôi trở nên hay quên hơn khi về già.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わすれっぽいのよ。
Tôi hay quên.
最近さいきんわすれっぽいな。
Gần đây tôi hay quên.
最近さいきんわすれっぽくて。
Gần đây tôi hay quên.
かれわすれっぽい。
Anh ấy hay quên.
トムはわすれっぽい。
Tom hay quên.
きみってわすれっぽいよね?
Bạn hay quên nhỉ?
あいつは物事ものごとをとってもわすれっぽい。
Hắn ta thật là hay quên.
わすれっぽいのには自分じぶんながらあきれる。
Tôi tự ngạc nhiên về sự hay quên của mình.
最近さいきんわすれっぽくてこまっています。
Gần đây tôi hay quên và rất khó chịu.
トムってめちゃめちゃわすれっぽいよね?
Tom thật là hay quên phải không?

Hán tự

Vong quên