忍者 [Nhẫn Giả]
にんじゃ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

ninja

người được huấn luyện ninjutsu

JP: 忍者にんじゃごっこをしよう。

VI: Chúng ta hãy chơi trò ninja.

🔗 忍術

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ忍者にんじゃだよ。
Anh ấy là ninja đấy.
現代げんだい日本にほん忍者にんじゃさむらいはいません。
Hiện nay ở Nhật Bản không còn ninja hay samurai.
トムが忍者にんじゃのような格好かっこうしてるよ。
Tom đang mặc như ninja kìa.
トムが忍者にんじゃのようなふくてるよ。
Tom đang mặc đồ giống ninja đấy.
日本人にほんじんの7わり忍者にんじゃだっていたんだけどほんと?」「それどこでいたの?」
"Nghe nói 70% người Nhật là ninja, có thật không?" "Bạn nghe ở đâu thế?"
外国がいこくじん片寄かたよった日本にほんかんきだ。忍者にんじゃ変態へんたいアニメ、武士ぶしどうなどがてくると本当ほんとうしあわせになる。
Tôi thích cái nhìn lệch lạc về Nhật Bản của người nước ngoài. Khi những thứ như ninja, anime biến thái, và đạo samurai xuất hiện, tôi thực sự cảm thấy hạnh phúc.
『カムイのけん』は、1868年せんはっぴゃくろくじゅうはちねん徳川とくがわ将軍しょうぐん時代じだい崩壊ほうかいと、明治天皇めいじてんのうでの日本にほん復興ふっこうという変革期へんかくき舞台ぶたいにした、一種いっしゅさむらい/忍者にんじゃ物語ものがたりだ。
"カムイの剣" là một câu chuyện kiểu samurai/ninja, lấy bối cảnh là thời kỳ biến đổi với sự sụp đổ của thời đại shogun Tokugawa vào năm 1868 và sự phục hưng của Nhật Bản dưới thời Thiên hoàng Meiji.

Hán tự

Nhẫn chịu đựng; chịu; giấu; bí mật; gián điệp; lén lút
Giả người

Từ liên quan đến 忍者