心底
[Tâm Để]
真底 [Chân Để]
真底 [Chân Để]
しんそこ
しんてい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
tận đáy lòng
JP: 彼は心底は善人だ。
VI: Bản chất thực sự của anh ấy là một người tốt.
Trạng từ
tận đáy lòng
JP: 君には心底失望したよ。
VI: Tôi thật sự thất vọng về bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
心底、言いたい。
Tôi thực sự muốn nói ra.
トムはメアリーを心底愛している。
Tom yêu Mary từ tận đáy lòng.
トムはメアリーのことを心底愛してるんだ。
Tom yêu Mary từ tận đáy lòng.
あなたの中国語のレベルには心底感嘆してしまうわ。
Tôi thực sự ngưỡng mộ trình độ tiếng Trung của bạn.
トムが心底ボストンに行きたいと思ってるとは、信じがたいな。
Thật khó tin là Tom thực sự muốn đến Boston.
私は、この旅で心底共に戦った、スクラントン通りで育ち、デラウエアの自宅へ帰る電車に揺られるような人々に演説をしてきたパートナーに感謝したい。合衆国副大統領のジョー・バイデン氏だ。
Tôi muốn cảm ơn người đồng hành đã cùng chiến đấu từ tận đáy lòng trong chuyến đi này, người lớn lên trên phố Scranton và đi tàu về nhà ở Delaware, Phó Tổng thống Hoa Kỳ, ông Joe Biden.