復員
[Phục Viên]
ふくいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
giải ngũ; hồi hương
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小沢は外地から復員して、今夜やっと故郷の大阪へ帰って来たばかしだが、終戦後の都会や近郊の辻強盗の噂は、汽車の中できいて知っていた。
Ông Ozawa đã trở về từ nước ngoài và đêm nay cuối cùng cũng đã trở về quê hương Osaka, nhưng ông đã nghe nói về tin đồn cướp bóc ở thành phố và vùng ngoại ô trong chuyến tàu.