当選
[Đương Tuyển]
とうせん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
được bầu
JP: 私が投票した候補者は当選した。
VI: Ứng viên tôi bỏ phiếu đã đắc cử.
Trái nghĩa: 落選
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
trúng thưởng
🔗 入選; 当籤
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の当選は確実だ。
Việc cô ấy được bầu chọn là chắc chắn.
彼は当選の見込みが十分ある。
Anh ấy có khả năng cao sẽ đắc cử.
彼は選挙で大差で当選した。
Anh ấy đã thắng cử với cách biệt lớn.
次の選挙では彼が当選するだろう。
Anh ấy sẽ đắc cử trong cuộc bầu cử tiếp theo.
当選したいなら、イメージアップするつもりでないとね。
Nếu muốn trúng cử, bạn phải cải thiện hình ảnh của mình.
当選メール来ても期限が今日までかよ。
Thư thông báo trúng thưởng đến mà hạn chỉ đến hôm nay à.
当選のあかつきには皆様のために一生懸命に働きます。
Nếu tôi trúng cử, tôi sẽ làm việc chăm chỉ vì mọi người.
メアリーは宝くじに当選する夢を見た。
Mary đã mơ thấy mình trúng xổ số.
彼は前回の選挙で上院議員に当選した。
Anh ấy đã được bầu làm Thượng nghị sĩ trong cuộc bầu cử trước.
彼はチェスター区選出の議員に当選した。
Anh ấy đã được bầu làm đại biểu quận Chester.