引っ叩く
[Dẫn Khấu]
引っぱたく [Dẫn]
引っ張たく [Dẫn Trương]
引っぱたく [Dẫn]
引っ張たく [Dẫn Trương]
ひっぱたく
Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tát; đánh; vỗ
JP: 酔っ払っておそく家に帰ったかどで、怒った女房は亭主に食ってかかり、箒で亭主をひっぱたいた。
VI: Về nhà muộn vì say rượu, người vợ tức giận đã lao vào chồng và đánh anh ta bằng chổi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
引っ叩いてやった。
Tôi đã tát nó.
メアリーはトムを引っ叩いた。
Mary đã tát Tom.
またやったら、お尻を引っ叩くわよ。
Nếu làm lại, tôi sẽ tát vào mông bạn đấy.
引っ叩いていい?腹の虫が治まらないんだけど。
Tôi có thể đấm bạn được không? Tôi không thể chịu đựng nữa.
トムの失礼極まりない返事に、メアリーはかっとなってトムの顔を引っ叩いた。
Mary đã tức giận vả vào mặt Tom vì câu trả lời thô lỗ của anh ấy.