幾度
[Ki Độ]
幾たび [Ki]
幾たび [Ki]
いくど
– 幾度
いくたび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từDanh từ chung
bao nhiêu lần
JP: 今日の幸せが幾度も巡ってきますように。
VI: Mong rằng hạnh phúc hôm nay sẽ lặp lại nhiều lần.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その建物は幾度もオーナーを変えた。
Tòa nhà này đã thay đổi chủ nhiều lần.
心配しないで。幾度となくやってることだから。
Đừng lo, tôi đã làm điều này nhiều lần rồi.
彼は幾度となくためになる助言をしてくれた。
Anh ấy đã nhiều lần đưa ra những lời khuyên bổ ích.
幾度も読んでみて初めてその詩のよさが分かる。
Chỉ sau khi đọc đi đọc lại nhiều lần tôi mới hiểu được vẻ đẹp của bài thơ đó.
高校になってからは、クロスカントリースキー、ノルディック複合競技の大阪大会および近畿大会で幾度となく優勝。
Kể từ khi lên cấp ba, tôi đã nhiều lần giành chiến thắng trong các giải đua trượt tuyết chéo và đua phối hợp Bắc Âu tại Đại hội Osaka và Đại hội Kinki.