幾つも [Ki]
いくつも

Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nhiều

JP: このにはいくつもの映画えいがかんがある。

VI: Thành phố này có nhiều rạp chiếu phim.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 trong câu phủ định

hầu như không

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いくつでもきなだけげましょう。
Cứ lấy thoải mái bao nhiêu tùy thích.
マンゴーはいくしいの?
Bạn muốn mấy quả xoài?
いくつか間違まちがえました。
Tôi đã mắc vài lỗi.
くついくつある?
Bạn có bao nhiêu đôi giày?
いくつですか?
Bao nhiêu tuổi?
林檎りんごいくつですか?
Có bao nhiêu quả táo?
あのおとこっていくつなの?
Cậu bé kia bao nhiêu tuổi?
そらにはいくつもほしえた。
Trên bầu trời có thấy một số ngôi sao.
実際じっさいは、いくつぐらいなのかな?
Thực tế thì khoảng bao nhiêu tuổi nhỉ?
トムの子供こどもって、いくつなの?
Con của Tom bao nhiêu tuổi rồi?

Hán tự

Ki bao nhiêu; một vài