幼稚園
[Ấu Trĩ Viên]
ようちえん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
trường mẫu giáo; nhà trẻ
JP: それにしても、幼稚園というところは、季節の行事にとても敏感です。
VI: Dù sao thì, trường mẫu giáo cũng rất nhạy cảm với các sự kiện theo mùa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
幼稚園児は性欲の対象ではない。
Trẻ mẫu giáo không phải là đối tượng của dục vọng.
彼は幼稚園に通っている。
Cậu ấy đang đi học mẫu giáo.
僕の妹は幼稚園に通っている。
Em gái tôi đang đi học mẫu giáo.
しげみちゃんを幼稚園に迎えに行けないの。
Tôi không thể đón Shigemi ở trường mẫu giáo.
トムとは幼稚園の時からの友達なんだ。
Tôi và Tom là bạn từ hồi mẫu giáo.
それ習ったの、私が幼稚園の時だよ。
Tôi đã học điều đó khi còn ở mẫu giáo.
ほらほら、早く食べて幼稚園行かなきゃ。
Nào nào, ăn nhanh lên rồi đi mẫu giáo thôi.
トムは幼稚園のクラスの中で3番目に幼い。
Tom là đứa trẻ thứ ba nhỏ tuổi nhất trong lớp mẫu giáo.
五歳の娘はいつも元気モリモリで幼稚園に通っている。
Con gái năm tuổi của tôi luôn đầy năng lượng khi đến trường mẫu giáo.
幼稚園児たちは手をつないで公園の中を歩いていた。
Các bé mẫu giáo đã nắm tay nhau đi bộ trong công viên.