年鑑 [Niên Giám]
ねんかん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

niên giám; almanac

JP: この年鑑ねんかんにはうつくしい写真しゃしんがたくさんっている。

VI: Niên giám này chứa đầy những bức ảnh đẹp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

傾向けいこう発見はっけんするため、1950年せんきゅうひゃくごじゅうねんから1970年せんきゅうひゃくななじゅうねんまでのXYZ年鑑ねんかん調しらべた。
Để tìm ra xu hướng, tôi đã nghiên cứu các niên giám XYZ từ năm 1950 đến 1970.

Hán tự

Niên năm; đơn vị đếm cho năm
Giám mẫu vật; học hỏi từ