平穏無事 [Bình Ổn Vô Sự]
へいおんぶじ

Tính từ đuôi naDanh từ chung

⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

yên bình; yên tĩnh; không có sự kiện gì

JP: だれしも、たのしい青春せいしゅん平穏へいおん無事ぶじ時期じきとしておもこす。

VI: Ai cũng nhớ lại thời thanh xuân của mình như một thời gian yên bình và vui vẻ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だれも、たのしい青春せいしゅん平穏へいおん無事ぶじ時期じきとしておもこす。
Không ai nhớ lại tuổi trẻ vui vẻ như một thời gian yên bình.
人生じんせい危機きき無事ぶじとおけてはじめて、平穏へいおん時期じきむかえることができる。
Chỉ sau khi vượt qua những khủng hoảng của cuộc đời, chúng ta mới có thể đón nhận thời kỳ bình yên.
結婚けっこんして不幸ふこうになるより、独身どくしん平穏へいおん無事ぶじらしたほうがいい。
Thà sống độc thân bình yên còn hơn kết hôn mà không hạnh phúc.
戦闘せんとうたずさわる兵士へいしたちは戦闘せんとうんでいるときにこのんで、平穏へいおん無事ぶじ時代じだいおもかえす。
Những người lính tham gia chiến đấu thường nhớ lại những thời kỳ yên bình khi chiến sự đã ngừng.

Hán tự

Bình bằng phẳng; hòa bình
Ổn yên tĩnh; ôn hòa
không có gì; không
Sự sự việc; lý do