師弟
[Sư Đệ]
してい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
thầy và trò
JP: その時、二人の間に師弟を越えた友情のようなものが芽生えた事は言うまでもない。
VI: Không cần phải nói, một tình bạn vượt qua mối quan hệ sư đồ đã nảy nở giữa hai người vào thời điểm đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
芳子と時雄との関係は単に師弟の間柄としては余りに親密であった。
Mối quan hệ giữa Yoshiko và Tokio chỉ là thầy trò nhưng lại quá thân mật.