市場開拓
[Thị Trường Khai Thác]
しじょうかいたく
Danh từ chung
phát triển thị trường
JP: 私どもは、私どもの製品の市場開拓のため、貴社に最大の努力を払っていただいていることを理解しております。
VI: Chúng tôi hiểu rằng quý công ty đã nỗ lực hết sức để mở rộng thị trường cho sản phẩm của chúng tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
輸入品市場を開拓する多くの努力がなされてきた。
Đã có nhiều nỗ lực nhằm mở rộng thị trường hàng nhập khẩu.
我々は東部市場を開拓しようと言う気持ちが欠けている。
Chúng tôi thiếu ý chí để khai thác thị trường miền Đông.
もしも、私どもの製品の新しい市場を開拓していただく助けになるのでしたら、5%の値引きに応じます。
Nếu việc mở rộng thị trường mới cho sản phẩm của chúng tôi có ích cho bạn, chúng tôi sẽ đồng ý giảm giá 5%.