巳
[Tị]
み
し
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
con Rắn (cung thứ sáu trong hoàng đạo Trung Quốc)
Danh từ chung
⚠️Từ cổ, không còn dùng
giờ Rắn (khoảng 10 giờ sáng, 9-11 giờ sáng, hoặc 10 giờ sáng-12 giờ trưa)
🔗 巳の刻
Danh từ chung
⚠️Từ cổ, không còn dùng
hướng nam đông nam
Danh từ chung
⚠️Từ cổ, không còn dùng
tháng tư âm lịch
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「トムとジョンって一卵性双生児とは聞いてたけど、本当によく似てるよね?」「似てる似てる。親にも時々間違えられるって言ってたよ。あの二人はほんと、已己巳己だよ」
"Tôi nghe nói Tom và John là sinh đôi giống hệt nhau, nhưng thật sự rất giống nhau phải không?" "Giống lắm, thậm chí bố mẹ cũng hay nhầm lẫn. Hai người đó thật sự rất giống nhau."