巨額
[Cự Ngạch]
きょがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
số tiền lớn (đặc biệt là tiền); số tiền khổng lồ; số lượng lớn
JP: その会社は巨額の赤字を出している。
VI: Công ty đó đang gánh chịu khoản lỗ lớn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
対外貿易は巨額の収入をもたらす。
Thương mại ngoại giao mang lại nguồn thu nhập khổng lồ.
弁護士は裁判で勝つと巨額の報酬をもらえる。
Luật sư có thể nhận được một khoản thù lao lớn nếu thắng kiện.
日本の国際収支は長年巨額の黒字を続けている。
Cán cân thanh toán quốc tế của Nhật đã duy trì thặng dư lớn trong nhiều năm.
軍備のためにこのような巨額の支出が可能かどうかという問題を考えてみる必要がある。
Cần phải xem xét liệu có thể chi tiêu một khoản lớn như vậy cho quân sự hay không.